GS.TS.NGƯT. NGUYỄN HAY Giảng viên cao cấp, khoa CKCN Phòng 403, Nhà Thiên Lý, Đại Học Nông Lâm TPHCM Điện thoại: +84 903335887 Email: ng.hay@hcmuaf.edu.vn ORCID ID: 0000-0002-7435-0340 Scopus ID: 1583 4645 900
v Giáo duc – Kinh nghiệm làm việc: |
- TS. ngành Kỹ thuật Cơ khí, 1998
- PGS. Ngành Cơ khí-Động lực 2004; GS. Ngành Cơ khí-Động lực 2015
|
- 2012-2019: Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm TPHCM |
- 2006-2012: Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm TPHCM |
- 2002-2008: Trưởng khoa Cơ khí Công nghệ, Trường Đại học Nông Lâm TPHCM |
v Môn giảng dạy: |
- Lý thuyết truyền nhiệt (cao học và NCS) |
- Kỹ thuật sấy (cao học và NCS) |
- Lý thuyết tính toán máy nông nghiệp (cao học và NCS) |
- Phương pháp nghiên cứu khoa học (cao học và NCS) |
v Lĩnh vực Nghiên cứu |
- Công nghệ sau thu hoạch và chế biến |
v Sản phẩm nghiên cứu khoa học
|
- Công bố quốc tế (tiêu biểu):
1. Nguyen Hay, Le Anh Duc, Pham Van Kien, Mathematical Model of Radio Frequency Assisted Heat Pump Drying of Ganoderma Lucidum (Ganoderma Boninense), International Journal on Advanced Science, Engineering and Information Technology (SCOPUS) Accepted Jan 21,2021.
2. Nguyen Hay (2020) Sustainable development for Agricultural Products Processing Industry and Agricultural Mechanization in Viet Nam, International specialized medium for agricultural mechanization in developing countries -AMA- Agricultural Mechanization In Asia, Africa and Latin America. Volume 51, No.4. Autumn issue, 2020, (SCI) ISSN 0084-5841.
3. Hay-Nguyen,Ngoc-Phuong Nguyen, Xuan-Quang Nguyen,Anh- Duc Le (2020), An Approach To Optimize The Design of Ultrasonic Transducer for Food Dehydration , Computational Intelligence Methods for Green Technology and Sustainable Development pp 409-420 , DOI: 10.1007/978-3-030-62324-1_35, Part of the Advances in Intelligent Systems and Computing book series (AISC, volume 1284) , Springer , (SCOPUS Indexed). 4. Xuan-Quang Nguyen, Anh-Duc Le, Ngoc-Phuong Nguyen, Hay Nguyen (2019), Thermal Diffusivity, Moisture Diffusivity, and Color Change of Codonopsis javanica with the Support of the Ultrasound for Drying, Journal of Food Quality (SCIE).
5. Nguyen Hay, Le Anh Duc and Pham Van Kien (2019), Study on Designing and Manufacturing a Radio-Frequency Generator Used in Drying Technology and Efficiency of a Radio Frequency-Assisted Heat Pump Dryer in Drying of Ganoderma lucidum, Book: Green Technologies, IntechOpen Publisher. DOI: 10.5772/intechopen.88825
6. Pham Van Lang, Nguyen Hay, Do Thi Tam, Le Tien Han (2019), The role of agricultural mechanization in the process of modernization of agriculture in Vietnam - contribution of agricultural engineering to production after years of conducting renovation, Agricultural Mechanization in Asia, Africa and Latin America (SCI). Volume 50, No.4. Autumn issue.
7. Nguyen Hay, Pham Van Kien,Le Anh Duc (2018 ), Study on Designing and radio frequency manufacturing a generator using in drying technology , Proceedings of 2018 4th International Conference on Green Technology and Sustainable Development (GTSD). ISBN: 978-1-5386-5125-4, IEEE Indexed.
8. Nguyen Hay, Le Quang Giang, Vu Ke Hoach (2011), The cost of fluidized - bed drying using a buffered salt layer, Agricultural Mechanization in Asia, Africa and Latin America (SCI).
9. Nguyen Hay, Pham Can ( 2009), The influence of some parameters to quality of brown rice after husking on small productivity rice husker in the rural areas of Lam Dong Province, Viet Nam, International specialized medium for agricultural mechanization in developing countries -AMA- Agricultural Mechanization In Asia, Africa and Latin America.Published quaterly by Farm Machinery Industrial Research Corp. in cooperation with The Shin-Norinsha Co. Ltd. and the International Farm Mechanization Research Servive, TOKYO. No. 2 (SCI) ISSN 0084-5841.
10. Nguyen Hay, Le Quang Giang (2006), Case study in the conversion of Fired-wood fuel to other suitable ones in the Rural areas of Vietnam, International specialized medium for agricultural mechanization in developing countries -AMA- Agricultural Mechanization In Asia, Africa and Latin America -Published quaterly by Farm Machinery Industrial Research Corp. in cooperation with The Shin-Norinsha Co. Ltd. and The International Farm Mechanization Research Servive TOKYO. No. 4, 15-20, (SCI ) ISSN 0084-5841. |
- Công bố trong nước (tiêu biểu):
1. Lê Quang Huy,Nguyễn Hay,Nguyễn Hữu Quyền, Ngô Thị Minh Hiếu,Lê Thành Đạt (2021), Nghiên cứu thực nghiệm đánh giá ảnh hưởng công suất sóng siêu âm trong thiết bị sấy sâm Bố Chính bằng phương pháp bơm nhiệt kết hợp sóng siêu âm, Tạp chí năng lượng nhiệt, ISSN 0868 – 3336. Số 156-6/2021.
2. Nguyen Hay, Le Anh Duc, Phạm van Kien (2020), Nghiên cứu ảnh hưởng của công suất bộ phát sóng Radio trong quá trình sấy nấm linh chi bằng bơm nhiệt kết hợp gia nhiệt bằng sóng Radio, Kỷ yếu hội thảo kết quả nghiên cứu và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực cơ điện Nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch giai đoạn 2016-2020, định hướng 2021-2025, 361-367, Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn.
3. Nguyễn Hay, Phan Tại Huân, Kha Chấn Tuyền, Dương Thị Ngọc Diệp, Vũ Thị Lâm An (2020), Tiềm năng ứng dụng công nghệ số trong bảo quản, chế biến và phân phối nông sản, thực phẩm, Tạp Chí Công Nghiệp Nông Thôn, Số 37, 11-23 - ISSN 1859-4026, Hội Cơ Khí Nông Nghiệp Việt Nam.
4. Nguyễn Hay, Lê Anh Đức (2019) Một số kết quả nghiên cứu về công nghệ và thiết bị sấy nông sản thực phẩm giá trị cao”, Tạp chí Công nghiệp nông thôn. Hội Cơ khí Nông nghiệp Việt Nam ISSN 1859-4026.
5. Phạm Văn Kiên, Lê Anh Đức, Nguyễn Hay (2018) Nghiên cứu tính chất nhiệt - vật lý của nấm linh chi, Tạp chí Năng Lượng Nhiệt, số 142, 7/2018 ISSN 0868-3336. |
- Patent, giải pháp hữu ich:
1. Bằng khen của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam cá nhân có thành tích xuất sắc trong công tác tập hợp và đoàn kết trí thức; được công nhận danh hiệu “Trí thức khoa học và công nghệ tiêu biểu”. Chủ tịch Liên Hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam. Số 1013/QĐ-LHHVN ngày 3/10/2019.
2. Cúp vàng International Techmart VietNam 2012- Thiết Bị Sấy mật ong theo phương pháp cô đặc chân không, Bộ Trưởng Bộ KHCN - Quyết định số: 2552 /QĐ-BKHCN; Số 37/GCN – Ngày 23/9/2012.
3. Bằng độc quyền Giải pháp hữu ích số: 497 – (Tên giải pháp : Hệ thống cấp nhiệt cho thiết bị sấy) - Cấp theo quyết định số : A1090/QĐ – ĐK, ngày: 17-10-2005 – Cục Sở hữu Trí tuệ, Bộ Khoa học và Công Nghệ, quyết định số: A1090/QĐ-ĐK. |
- Đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện (chủ nhiệm):
1. Thiết kế chế tạo thiết bị phát sóng radio (RF) ứng dụng cho sấy dược liệu cao cấp. B2017-NLS-05 Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2017-2019.
2. Nghiên cứu công nghệ và thiết bị Sấy mật ong bằng phương pháp cô đặc chân không. Quyết định số :188/QĐ-SKHCN- Ngày 18/5/2012, Sở Khoa học và Công nghệ TP.HCM.
3. Nghiên cứu công nghệ và thiết bị sấy atisô, Sở Khoa học và Công nghệ Lâm Đồng, 2011-2013.
4. Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy Ly Tâm liên tục; Máy Sấy trang bị cho dây chuyền sản xuất muối tinh liên tục. Cấp Nhà nước, Chương trình Khoa học Công nghệ Cấp Nhà nước – KC -07.01/06-10, 2007-2009.
5. Nghiên cứu điều tra khảo sát, đánh giá hiện trạng trang bị cơ điện trong nông nghiệp tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2001-2005.Định hướng phát triển đến 2010 và tầm nhìn đến năm 2015. Cấp tỉnh, Sở Khoa Học Công Nghệ Ninh Thuận Số 92/QĐ-SKHCN ngày 9/9/2009, 2007-2009.
6. Nghiên cứu Công nghệ và hệ thống thiết bị Chế biến hủ tiếu 1 tấn /ngày. Cấp tỉnh, Sở Công Thương - Tỉnh Tiền Giang, 2007-2008.
7. Nghiên cứu thiết kế chế tạo mô hình sấy muối tinh bằng phương pháp sấy tầng sôi. Cấp Bộ, B2006-12-17 Bộ Giáo Dục và Đào Tạo, 2006-2007.
8. Nghiên cứu thiết kế chế tạo 2 máy xới bón phân vi sinh cho mía ở độ tuổi thích hợp liên hợp với máy kéo 20HP và 50HP. Cấp Thành phố, Số: 02/TB-KHCN- Ngày 30-6-2005, Sở Khoa học và Công nghệ TP.Hồ Chí Minh, 7/2005 -9/2006.
9. Thử nghiệm Cơ giới hoá đồng bộ canh tác mía ở Tây Ninh. Cấp Thành phố. Sở Khoa học và Công nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh, 2004-2006.
10. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo, khảo nghiệm và chuyển giao máy sấy cá cơm qui mô 300kg/mẻ (10-15 giờ tại Ninh Phước, Ninh Thuận. Cấp tỉnh. Số: 06HD/SKHCN- Ngày 25-5-2004- Sở Khoa học và Công nghệ Tỉnh Ninh Thuận, 5/2004-3/2005.
11. Nghiên cứu công nghệ sấy lạnh một số nông sản tại Việt Nam. Cấp bộ B2004-21-60. Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2004-2005.
12. Nghiên cứu tăng thể tích lò sấy sử dụng bộ phận nhiệt 2 bầu đốt kích thước 5x6 m lên 5x7,5 m và thay thế bấu đốt thép bằng bầu đốt xây gạch. Cấp: Tổng công ty thuốc lá Việt Nam 113/TLVN-QĐ-KHKT. Tổng công ty thuốc lá Việt Nam, 11/2003-8/2004.
13. Nghiên cứu phương pháp cơ giới hóa cây thuốc lá từ khâu làm đất đến chăm sóc. Cấp Bộ 480/QĐ-CNCL Bộ Công Nghiệp, 6/2002 – 6/2003.
14. Nghiên cứu sử dụng nhiên liệu thay thế củi và nâng cao hiệu quả sử dụng lò sấy thuốc lá tại Việt Nam. Cấp: Tổng công ty thuốc lá Việt Nam. 87/TLVN- QĐ-KTKH Tổng công ty thuốc lá Việt Nam, 8/2002 – 4/2003.
15. Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng lò sấy thuốc lá 5 x 6 (3,5 tấn/mẻ). Cấp Bộ. B2001-21-16. Bộ Giáo dục và Đào tạo, 6/2001 – 6/2003.
16. Nghiên cứu thay đổi nhiện liệu cho lò hấp cá cơm tại tỉnh Ninh Thuận. Cấp tỉnh. 675-QĐ UBND Tỉnh Ninh Thuận, 4/1999 – 9/2000. |
- Sách chuyên khảo , Giáo trình đã xuất bản:
1. Nguyễn Hay, Lê Anh Đức, Lê Quang Giảng; Công nghệ và thiết bị sấy một số loại nông sản thực phẩm (sách chuyên khảo), 2015, Nhà xuất bản Nông nghiệp. Quyết định xuất bản số 25/QĐ NNXBNN ngày 02/6/2015; ISBN: 978-604-60-2047-9.
2. Nguyễn Hay, Truyền nhiệt (Giáo trình), 2007, Nhà xuất Bản Nông Nghiệp, Số 132-2007/CXB/218-06/NN.
3. Nguyễn Hay, Learning English through Science and Technology – Heat & Refrigeration Engineering Agricultural Publishing House, (Giáo trình), 2005, Giấy phép XB số 622 XB-QLXB.
4. Nguyễn Hay, Máy chế biến lúa gạo, (Giáo trình), 2004, Đại học Quốc Gia TP.HCM, Giấy Phép XB: TNKHXB số 60/KHXB.
5. Nguyễn Hay, 2003, (Giáo trình) Máy sau thu hoạch, Đại học Quốc Gia TP.HCM, Giấy phép XB: TNKHXB số 25/KHXB.
|
v Hoạt động cộng đồng trong khoa học và giáo dục đại học |
1. Thành viên Hội đồng chức danh GS-PGS, Ngành Cơ Khí -Động Lực.
2. Chủ Tịch Hội đồng chức danh GS-PGS cơ sở Trường Đại Học Nông Lâm, Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chí Minh.
3. Hội Cơ khí Nông nghiệp Việt Nam, Phó chủ tịch.
4. Phân Hội cơ khí Nông nghiệp Tp Hồ Chí Minh và Các tỉnh miền Đông Nam bộ, Chủ tịch
5. Tổng Hội Cơ khí Việt Nam, Ủy viên BCH.
6. Chương trình Khoa học và Công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020. Thành viên Ban Chủ nhiệm.
7. Hội đồng Quản trị Tập đoàn Cao su Việt Nam, Thành viên độc lập.
8. Agricultural Mechanization In Asia, Africa and Latin America (AMA) trụ sở tại Tokyo Nhật Bản. (Tạp chí SCI), Thành viên Ban biên tập.
9. International Journal on Advanced Science, Engineering and Information Technology (Tạp chí Scopus) Thành viên Ban biên tập, Nguyen Hay (Scopus ID: 15834645900) Nong Lam University, Vietnam.
10. Ủy ban khoa học SAFE-Network (Asia Pacific Network for Sustainable Agriculture, Food and Energy). (Google Scholar indexed), Hội đồng cố vấn.
11. Asian Journal of Applied Reseach, Community Development and Empowerment (an official journal published by SAFE-Network), Ban Biên tập (Associate Editor).
12. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM, Ban Biên tập.
13. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn - thuộc Hội Cơ khí nông nghiệp Việt Nam, Thành viên Ban Biên tập.
14. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Bộ Nông Nghiệp – Phát Triển Nông Thôn, Thành viên Hội đồng biên tập.
15. Hội Nghiên cứu Biên tập Công trình Khoa học và Công nghệ Việt Nam (Vietnam Association of Science Editing), Ủy viên Ban Thường vụ.
|
Số lần xem trang: 2638