TS. NGUYỄN THANH NGHỊ

  Bộ môn Công Thôn
  Khoa Cơ Khí - Công Nghệ, Đại học Nông Lâm TPHCM.
  DID: +84 903 851 802.
  Email: ntnghi@hcmuaf.edu.vn




v  Giáo duc – Kinh nghiệm làm việc:

-          TS. Ngành Cơ khí Nông nghiệp, 2012, Central Luzon State University, Philippines

-          12/2019 – nay: Giảng viên, Khoa Cơ khí Công nghệ, Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM (NLU)

-          2016 – 2019: Giám đốc, Trung tâm Năng Lượng và Máy Nông nghiệp, NLU

-          2002 – 2015: Nghiên cứu viên, Trung tâm Năng Lượng và Máy Nông nghiệp, NLU

 

v  Môn giảng dạy:

-          Máy nông nghiệp

-          Cơ sở kỹ thuật hệ thống canh tác

-          Cấu tạo truyền động máy kéo

-          Cấp thoát nước trong nông nghiệp

 

v  Lĩnh vực Nghiên cứu

-          Cơ khí nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch

 

v  Sản phẩm nghiên cứu khoa học

-          Công bố quốc tế:

1.  Nguyen Thanh Nghi, Tran Van Tuan, Le Quang Vinh. 2019. Field performance evaluation of a stubble cutting machine coupled with a windrow gathering system. International Journal of GEOMATE, March, 2019 Vol.16, Issue 55, pp. 14 – 19.

http://www.geomatejournal.com/sites/default/files/articles/14-19-50969-Nguyen-March-2019-55g.pdf

2. Nguyen Van Hieu, Nguyen Thanh Nghi, Le Quang Vinh, Le Minh Anh, Nguyen Van Hung, Martin Gummert. 2018. Developing densified products to reduce transportation costs and improve the quality of rice straw feedstocks for cattle feeding. Journal of Vietnamese Environment, Vol 10, No 1 (2018): 11-15, Technical University Dresden, Germany. https://oa.slubresden.de/ejournals/jve/article/view/2919

3. Nguyen Van Hung, Nguyen Canh Duc, Tuan Van Tran, Hoa Duc Hoa, Nguyen Thanh Nghi, Martin Gummert. 2016. Energy efficiency, greenhouse gas emissions, and cost of rice straw collection in the Mekong River Delta of Vietnam. Journal of Field Crops Research 198 (2016), pp: 16 -22

https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0378429016302854

4. Nguyen Thanh Nghi, Helen F. Gavino, Manual Jose C. Regalado. 2015. Optimizing water utilization from a windpump-drip irrigation system for high-value crop production. International Journal of GEOMATE, Vol. 8, No. 2 (Sl. No. 16), pp: 1293-1299

http://www.geomatejournal.com/node/265

5. Elmer G. Bautista, Nguyen Thanh Nghi, Masanori Saito, Manuel J.C. Regalado. Potential evaluation of a locally designed wind-pump system for water pumping to irrigate rice crop based on a ten-year weather data in the Philippines. Journal of Integrated Design and Process Science, No.12; pp: 9 – 17. https://www.researchgate.net/publication/306092398

-          Công bố trong nước:

1. Nguyen Thanh Nghi and Nguyen Huy Bich, Impacts of Mechanization In Rice Farming on Greenhouse Gas Emission: Case Study In Mekong Delta, Vietnam, Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số đặc biệt 11/2021.

2. Nguyễn Thanh Nghị, Trần Văn Tuấn. Lê Quang Vinh. 2020. Nghiên cứu thực nghiệm sấy nhọng ruồi lính đen làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và thuỷ sản. Kỷ yếu hội thảo khoa học. NXB. ĐH Quốc gia Tp.HCM.

3. Nguyễn Thanh Nghị, Nguyễn Văn Xuân, Lê Văn Bạn, Phan Hiếu Hiền. 2009. Nghiên cứu lò đốt trấu bán tự động 25 kg/h. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm, No. 2/2009, Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM.

-          Chương sách:

1. Nguyen Thanh Nghi, Ryan R. Romasanta, Nguyen Van Hieu, Le Quang Vinh, Nguyen Xuan Du, Nguyen V.C. Ngan, Pauline Chivenge, Nguyen Van Hung. 2020. Rice Straw-Based Composting. Book chapter (03), Sustainable rice straw management; SPRINGER, Switzerland; pp. 33- 41. https://doi.org/10.1007/978-3-030-32373-8_3

2. Carlito Balingbing, Nguyen Van Hung, Nguyen Thanh Nghi, Nguyen Van Hieu, Ampy Paulo Roxas, Caesar J. Tado, Elmer Bautista, and Martin Gummert. 2020. Mechanized collection and densification of rice straw. Book chapter (02), Sustainable rice straw management; SPRINGER, Switzerland; pp. 15 - 32. https://doi.org/10.1007/978-3-030-32373-8_2

-          Đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện (chủ nhiệm và tham gia):

1. Chủ nhiệm đề tài khoa học cấp Bộ: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo liên hợp máy phát và gom gốc rạ năng suất 4 ha/ngày, năm thực hiện 2016-2018.

2. Điều phối viên (Việt Nam) dự án “Scalable straw management options for improved livelihoods, sustainability and low environmental footprint in rice-based production systems” Về quản lý sử dụng rơm rạ do Viện lúa Nghiên cứu lúa Quốc tế (IRRI) chủ trì, năm 2016-2018.

3. Tham gia dự án Closing Rice Yield Gaps in Asia (CORIGAP) của Swiss Agency for Development and Cooperation (SDC), năm 2013 – 2016.

4. Tham gia (Tư vấn) dự án “Sowing the Seeds of Change: Community-based Climate Change Mitigation through Sustainable Rice Production” do The Netherlands Development Organization (SNV), năm 2013.

5. Tham gia đề tài cấp Tỉnh: Nghiên cứu ứng dụng cơ giới hóa sản xuất mía tại tỉnh Đồng Nai, năm 2004 – 2006.

 

v  Hoạt động khoa học chuyển giao công nghệ vào sản xuất

1. Chuyển giao công nghệ san phẳng đồng ruộng điều khiển bằng tia laser ở một số tỉnh ở ĐBSCL, từ năm 2005 đến nay.

2. Chuyển giao công nghệ sấy cho Bangladesh thuộc dự án Cereals System Initiative for South Asia in Bangladesh, năm 2014.

3. Chuyển giao công nghệ sấy cho Philippines thuộc dự án Adaptation of the Vietnamese Reversible Dryer in the Philippines do IRRI và Viện nghiên cứu lúa Philippines, năm 2009 – 2012.

 

Chi tiết Lý Lịch Khoa Học.

Số lần xem trang: 2603