TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
o Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
o Mã số: 92520103
o Bậc đào tạo: Tiến sĩ
o Tên văn bằng: Tiến sĩ kỹ thuật
1. MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.1 Về kiến thức
Có hệ thống kiến thức chuyên sâu, tiên tiến và toàn diện thuộc lĩnh vực khoa học chuyên ngành;có tư duy nghiên cứu độc lập, sáng tạo; làm chủ được các giá trị cốt lõi, quan trọng trong họcthuật; phát triển các nguyên lý, học thuyết của chuyên ngành nghiên cứu; có kiến thức tổng hợp về pháp luật, tổ chức quản lý và bảo vệ môi trường; có tư duy mới trong tổ chức công việc chuyên môn và nghiên cứu để giải quyết các vấn đề phức tạp phát sinh.
1.2 Về kỹ năng
Có kỹ năng phát hiện, phân tích các vấn đề phức tạp và đưa ra được các giải pháp sáng tạo để giải quyết vấn đề; sáng tạo tri thức mới trong lĩnh vực chuyên môn; có khả năng thiết lập mạng lưới hợp tác quốc gia và quốc tế trong hoạt động chuyên môn; có năng lực tổng hợp trí tuệ tập thể, dẫn dắt chuyên môn để xử lý các vấn đề quy mô khu vực và quốc tế.
Có kỹ năng ngoại ngữ có thể hiểu được các báo cáo phức tạp về các chủ đề cụ thể và trừu tượng, bao gồm cả việc trao đổi học thuật thuộc lĩnh vực chuyên ngành. Có thể giao tiếp, trao đổi học thuật bằng ngoại ngữ ở mức độ trôi chảy, thành thạo với người bản ngữ. Có thể viết được các báo cáo khoa học, báo cáo chuyên ngành; có thể giải thích quan điểm của mình về một vấn đề, phân tích quan điểm về sự lựa chọn các phương án khác nhau.
1.3 Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
Có năng lực phát hiện, giải quyết vấn đề; rút ra những nguyên tắc, quy luật trong quá trình giải quyết công việc; đưa ra được những sáng kiến có giá trị và có khả năng đánh giá giá trị của các sáng kiến; có khả năng thích nghi với môi trường làm việc hội nhập quốc tế; có năng lực lãnh đạo và có tầm ảnh hưởng tới định hướng phát triển chiến lược của tập thể; có năng lực đưa ra được những đề xuất của chuyên gia hàng đầu với luận cứ chắc chắn về khoa học và thực tiễn; có khả năng quyết định về kế hoạch làm việc, quản lý các hoạt động nghiên cứu, phát triển tri thức, ý tưởng mới, quy trình mới.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1 Khái quát chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo được xây dựng thành 03 phần chính: các học phần bổ sung, các học phần ở chương trình đào tạo tiến sĩ và luận án tiến sĩ. Nghiên cứu sinh phải tích lũy 90 tín chỉ đối với người có bằng thạc sĩ, 120 tín chỉ đối với người có bằng đại học.
Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành:
- Các học phần bổ sung.
- Các học phần thuộc chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ: 12 tín chỉ, trong đó số học phần bắt buộc 4 tín chỉ, còn lại 8 tín chỉ của các học phần tự chọn.
- Tiểu luận tổng quan: 04 tín chỉ.
- Chuyên đề tiến sĩ: 03 tín chỉ/ 01 chuyên đề.
- Luận án tiến sĩ (70 tín chỉ).
2.2 Điều kiện tốt nghiệp
- Tích lũy đầy đủ số tín chỉ theo yêu cầu;
- Đạt yêu cầu năng lực ngoại ngữ theo qui định;
- Bảo vệ thành công luận án tiến sĩ cấp Trường.
2.3. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo và kế hoạch đào tạo
STT |
Mã số |
TÊN HỌC PHẦN |
Tín chỉ (LT, TH) |
Thời điểm học |
|
I |
HỌC PHẦN BẮT BUỘC (4TC) |
(3-5) |
|
|
|
1.1 |
MEEN901 |
Kỹ năng nghiên cứu nâng cao (Advanced Reasearch Skills for Ph.D Candidate) |
2 (2, 0) |
HK1 |
|
1.2 |
MEEN902 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học (Scientific Research Methodology) |
2 (2,0) |
HK1 |
|
II |
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (8TC) |
(18-30) |
|
|
|
II.1 Học phần tự chọn trang bị kiến thức cơ sở ngành & chuyên ngành(4TC) |
|
|
|||
2.1 |
MEEN903 |
Cơ học vật rắn nâng cao (Advanced Solid Mechanics) |
2 (2, 0) |
HK1 |
|
2.2 |
MEEN904 |
Lý thuyết tính toán Động lực học lưu chất nâng cao (Advanced Computational Fluid Dynamics) |
2 (2, 0) |
HKII |
|
2.3 |
MEEN905 |
Lý thuyết Truyền nhiệt nâng cao (Advanced Heat Transfer) |
2 (2, 0) |
HK1 |
|
2.4 |
MEEN906 |
Cơ học đất (Soil Mechanics) |
2 (2, 0) |
HKII |
|
2.5 |
MEEN907 |
Nhiêt động lực học kỹ thuật nâng cao (Advanced Thermodynamics) |
2 (2, 0) |
HKII |
|
2.6 |
MEEN908 |
Lý thuyết máy canh tác (Farming machines Thoery) |
2 (2, 0) |
HKI |
|
2.7 |
MEEN909 |
Kỹ thuật năng lượng nâng cao (Advanced Energy Engineering) |
2 (2, 0) |
HK1 |
|
II.2. Nghiên cứu sinh chọn một trong 4 lĩnh vực nghiên cứu |
|
|
|||
Học phần tự chọn cho lĩnh vực nghiên cứu 1 (4TC): Kỹ thuật sau thu hoạch và chế biến nông sản (Chọn 2 trong 6 học phần; 2 tín chỉ/học phần) |
|
||||
STT |
Mã số |
TÊN HỌC PHẦN |
Tín chỉ (LT, TH) |
Thời điểm học |
|
2.8 |
MEEN 910 |
Kỹ thuật Sấy nông sản – thực phẩm nâng cao |
2 (1,1) |
HKII |
|
2.9 |
MEEN 911 |
Kỹ thuật làm sạch nguyên – vật liệu |
2 (1,1) |
HKII |
|
2.10 |
MEEN 912 |
Kỹ thuật trộn hổn hợp |
2 (1,1) |
HKII |
|
2.11 |
MEEN 913 |
Kỹ thuật nghiền |
2 (1,1) |
HKII |
|
2.12 |
MEEN 914 |
Máy định lượng và đóng gói |
2 (1,1) |
HKII |
|
2.13 |
MEEN 915 |
Máy nâng chuyển |
2 (1,1) |
HKII |
|
Học phần tự chọn cho lĩnh vực nghiên cứu 2(4TC): Cơ giới hóa Nông nghiệp (Chọn 2 trong 6 học phần; 2 tín chỉ/học phần) |
|||||
STT |
Mã số |
TÊN HỌC PHẦN |
Tín chỉ (LT, TH) |
Thời điểm học |
|
2.14 |
MEEN 916 |
Lý thuyết tính toán Máy làm đất |
2 (2,0) |
HKII |
|
2.15 |
MEEN 917 |
Lý thuyết tính toán Máy gieo trồng |
2 (2,0) |
HKII |
|
2.16 |
MEEN 918 |
Lý thuyết tính toán Máy chăm sóc |
2 (2,0) |
HKII |
|
2.17 |
MEEN 919 |
Lý thuyết tính toán Máy thu hoạch |
2 (2,0) |
HKII |
|
2.18 |
MEEN 920 |
Máy & Thiết bị phục vụ chăn nuôi |
2 (2,0) |
HKII |
|
2.19 |
MEEN 921 |
Máy & Thiết bị phục vụ Thủy sản |
2 (2,0) |
HKII |
|
Học phần tự chọn cho lĩnh vực nghiên cứu 3(4TC): Kỹ thuật & Công nghệ cao - Ứng dụng trong Nông nghiệp (Chọn 2 trong 6 học phần; 2 tín chỉ/học phần) |
|
||||
STT |
Mã số |
TÊN HỌC PHẦN |
Tín chỉ (LT, TH) |
Thời điểm học |
|
2.20 |
MEEN 922 |
Nông nghiệp chính xác (Precision Agriculture) |
2 (2, 0) |
HKII |
|
2.21 |
MEEN 923 |
Hệ thống điều khiển nâng cao (Advanced Control Systems) |
2 (2, 0) |
HKII |
|
2.22 |
MEEN 924 |
Robot và hệ thống tự động (Robotics & Automation Systems) |
2 (2, 0) |
HKII |
|
2.23 |
MEEN 925 |
Điều khiển chuyển động nâng cao (Advanced Motion Control) |
2 (2, 0) |
HKII |
|
2.24 |
MEEN 926 |
Lý thuyết hệ thống tuyến tính (Linear System Theory) |
2 (2, 0) |
HKII |
|
Học phần tự chọn cho lĩnh vực nghiên cứu 4(4TC): Kỹ thuật Năng lượng (Chọn 3 trong 6 học phần; 2 tín chỉ/học phần) |
|
||||
STT |
Mã số |
TÊN HỌC PHẦN |
Tín chỉ (LT, TH) |
Thời điểm học |
|
2.25 |
MEEN927 |
Kỹ thuật lạnh – điều hòa không khí nâng cao (Advanced cooling system and Air condition) |
2 (1, 1) |
HKII |
|
2.26 |
MEEN928 |
Quá trình truyền nhiệt nâng cao (Advanced Heat transfer process) |
2 (2, 0) |
HKII |
|
2.27 |
MEEN929 |
Nhiên liệu sinh học và lý thuyết cháy (Biofuels & Combustion) |
2 (2, 0) |
HKII |
|
2.28 |
MEEN930 |
Hệ thống nhiệt năng lượng mặt trời (Solar Thermal Systems – Heat and Power) |
2 (1, 1) |
HKII |
|
2.29 |
MEEN931 |
Hệ thống tua bin gió (Wind – Turbine System) |
2 (1, 1) |
HKII |
|
IV. LUẬN ÁN TIẾN SĨ (Thesis) |
(70) |
|
|
||
2.30 |
MEEN999 |
Luận án tiến sĩ |
70 |
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA TRƯỞNG KHOA |
Số lần xem trang: 2530