TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành: Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm
(Ban hành theo quyết định số 3641/QĐ-ĐHNL-ĐT ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Hiệu trưởng)
- Tên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Chuyên ngành: Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm
- Mã ngành: 7510201
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Bằng tốt nghiệp: Kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
1. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung (Goals)
Đào tạo kỹ sư Công nghệ kỹ thuật cơ khí với mục tiêu phấn đấu lâu dài là nâng cao chất lượng đào tạo, đảm bảo đào tạo sinh viên vững vàng về lý thuyết, thạo tay nghề (ứng với trình độ đại học), là nơi đào tạo có uy tín trong chuyên ngành tại khu vực phía Nam, cả nước và từng bước đạt chuẩn khu vực và thế giới.
1.2 Mục tiêu cụ thể (Program objectives, PO)
Từ mục tiêu chung đã đề ra, chương trình đào tạo chuyên ngành Cơ khí chế biến Bảo quản nông sản thực phẩm sẽ trang bị cho người học các mục tiêu cụ thể (viết tắt là PO) như sau:
PO1: Nắm vững nền tảng về kiến thức giáo dục đại cương, tập trung là kiến thức cơ sở ngành trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí.
PO2: Nắm vững và vận dụng tốt các kiến thức chuyên ngành, năng lực hình thành ý tưởng chuyên môn, biết xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện các dự án về thiết kế, triển khai chế tạo, lắp đặt, vận hành, xây dựng quy trình bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống máy chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm.
PO3: Có kỹ năng giao tiếp tốt, kỹ năng làm việc nhóm, biết tổ chức lãnh đạo nhóm, có kỹ năng phân tích, tổng hợp và đánh giá giải quyết một vấn đề chuyên môn. Có khả năng hội nhập vào thị trường lao động ở các nước tiên tiến trong khu vực.
PO4: Sử dụng thành thạo các kỹ năng kỹ năng tự học, tự nghiên cứu, các kỹ năng nghề nghiệp chuyên môn, khả năng tư duy sáng tạo trong lĩnh vực Cơ khí chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm. Có đủ kiến thức, năng lực học tập, nâng cao trình độ ở cấp học cao hơn.
PO5: Có khả năng nắm bắt các nhu cầu và xu hướng phát triển của xã hội, có trách nhiệm với xã hội và môi trường sống, có đạo đức nghề nghiệp và ý thức học tập suốt đời.
2. Chuẩn đầu ra
Ngoài các yêu cầu chung về đạo đức nghề nghiệp, thái độ tuân thủ các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp, trình độ lý luận chính trị, kiến thức quốc phòng - an ninh theo quy định hiện hành và đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định hiện hành về chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, người học sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí phải đạt được các yêu cầu năng lực tối thiểu sau đây:
2.1 Kiến thức (Knowledge)
2.1.1 Kiến thức chung (General knowledge)
PLO1: (Programme Learning Outcomes): Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội vào lĩnh vực kỹ thuật cơ khí.
- Có đủ kiến thức về nền tảng về khoa học tự nhiên (toán, lý, tin học) làm cơ sở vững chắc cho việc tiếp thu, học tập các môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
- Có kiến thức cơ bản về xã hội và nhân văn, có sức khỏe để làm việc và góp phần xây dựng bảo vệ tổ quốc.
PLO2: Nắm vững khối kiến thức nền tảng về cơ sở ngành cơ khí, về ứng dụng công nghệ thông tin trong chuyên môn.
- Biết ứng dụng khối kiến thức cơ sở ngành để lập qui trình sản xuất các máy móc thiết bị cơ khí và là cơ sở cho việc lĩnh hội kiến thức chuyên ngành chuyên sâu.
- Có đủ kiến thức nền tảng về công nghệ thông tin để hỗ trợ tiếp thu các kiến thức chuyên ngành có liên quan.
2.1.2 Kiến thức nghề nghiệp (Professional knowdlege)
PLO3: Nắm vững các qui trình công nghệ và thiết bị chế biến, bảo quản các loại nông sản, thực phẩm phù hợp với thực tế sản xuất.
- Có năng lực phân tích, nhận định và định hướng xây dựng qui trình công nghệ gia công phù hợp cho từng loại nông sản, thực phẩm.
- Có kiến thức chuyên môn sâu về các nguyên lý của từng chủng loại thiết bị ứng dụng trong các qui trình chế biến phù hợp cho từng nhóm sản phẩm nông sản, thực phẩm đặc trưng.
PLO4: Có kiến thức về tính toán thiết kế, xây dựng qui trình công nghệ chế tạo tất cả các thiết bị trong dây chuyền chế biến, bảo quản nông sản thực phẩm.
- Có đầy đủ kiến thức tính toán các thông số kỹ thuật cần thiết cho cả hệ thống hoặc cho từng thiết bị đơn lẻ.
- Có năng lực xây dựng bộ bản vẽ thiết kế và bộ bản vẽ chế tạo cho toàn hệ thống cũng như cho từng thiết bị đơn lẻ.
PLO5: Có năng lực về vận hành khai thác và bảo trì bảo dưỡng hệ thống thiết bị chế biến, bảo quản nông sản thực phẩm.
- Có đủ kiến thức phân tích, phản biện, đánh giá các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của một hệ thống thiết bị chuyên ngành. Có năng lực cập nhật và chuyển giao công nghệ ra ngoài sản xuất
- Có hiểu biết về những qui tắc kỹ thuật chung để bảo trì, bảo dưỡng cho toàn hệ thống cũng như cho từng thiết bị đơn lẻ.
- Có năng lực tiếp cận, cập nhật với những qui chuẩn kỹ thuật chuyên ngành.
- Có đủ kiến thức cập nhật về ứng dụng công nghệ cao theo hướng cơ khí hóa và hiện đại hóa trong sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Có khả năng chuyển giao công nghệ và các dịch vụ kỹ thuật chuyên môn vào thực tế sản xuất.
2.2 Kỹ năng (Skill) và Thái độ (Attitude)
2.2.1 Kỹ năng chung (General Skills)
PLO6: Có kỹ năng giao tiếp, năng lực trình bày, khả năng phân tích, phản biện và giải quyết các vấn đề chuyên môn một cách khoa học.
PLO7: Có năng lực làm việc nhóm, có tinh thần cộng tác tốt, có kỹ năng lãnh đạo và phát huy điểm mạnh của cá nhân trong nhóm.
PLO8: Có kỹ năng sử dụng ngoại ngữ phổ thông và chuyên ngành để có thể khai thác thông tin trong học tập, nghiên cứu và hội nhập thị trường lao động quốc tế.
2.2.2 Kỹ năng chuyên môn (Professional Skills)
PLO9: Có kỹ năng thực hiện các kỹ thuật gia công cơ khí để chế tạo chi tiết máy và kỹ năng lắp ghép chi tiết theo đúng qui trình, yêu cầu kỹ thuật, vận hành và hiệu chỉnh thiết bị trong các hệ thống.
PLO10: Sử dụng thành thạo tất cả các thiết bị đo dùng để đo lường tất cả các thông số kỹ thuật trong qui trình chế tạo chi tiết và trong hoạt động của hệ thống thiết bị. Có kỹ năng ứng dụng các phần mềm hỗ trợ trong chuyên môn kỹ thuật cơ khí để hỗ trợ cho công tác thiết kế, quản lý đánh giá hoạt động của hệ thống thiết bị chuyên ngành.
2.3. Thái độ (Attitudes)
2.3.1 Ý thức (Awareness)
PLO11: Có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức bảo vệ môi trường, có ý thức cộng đồng, có ý thức học tập nâng cao trình độ và học tập suốt đời.
2.3.2 Hành vi (Behaviors)
PLO12: Tuân thủ pháp luật, tự tin, làm việc chuyên nghiệp, sẵn sàng thích nghi với nhiều môi trường làm việc khác nhau trong chuyên môn.
3. Sự tương quan, nhất quán giữa Mục tiêu đào tạo và Chuẩn đầu ra (CĐR)
Bảng 1. Phân loại chuẩn đầu ra chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ khí.
PLOs |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
1 |
1 |
1 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
4 |
4 |
|
|
5 |
5 |
5 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
6 |
Ghi chú:
PLO 01, PLO 02, …, PLOs: Chuẩn đầu ra cấp chương trình đào tạo.
POs: Mục tiêu cụ thể của chương trình đào tạo.
Ghi chú (Legend)
1 |
Kiến thức chung (General knowledge) |
4 |
Kiến thức nghề nghiệp (Professional knowledge) |
2 |
Kỹ năng chung (General skills) |
5 |
Kỹ năng nghề nghiệp (Professional skills) |
3 |
Ý thức (Awareness) |
6 |
Hành vi (Attitudes) |
Bảng 2. Ma trận mức độ cống hiến của các học phần cho kết quả học tập mong đợi
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
PLOs (Expected learning outcomes)/ |
HP cốt lõi |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||||
1 |
200101 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
S |
|
2 |
200109 |
Toán cao cấp A2 |
3 |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
3 |
202201 |
Vật lý 1 |
2 |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
4 |
202501 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
|
S |
H |
|
5 |
202622 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
H |
|
6 |
213603 |
Anh văn 1 |
4 |
|
|
|
|
|
H |
|
|
|
|
S |
S |
|
7 |
214103 |
Tin học đại cương |
3 |
|
|
|
|
|
H |
|
|
|
|
S |
|
|
8 |
200102 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
9 |
2021100 |
Toán cao cấp A3 |
3 |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
10 |
202202 |
Thí nghiệm vật lý A1 |
1 |
|
H |
|
|
|
|
|
S |
|
|
|
S |
|
11 |
202206 |
Vật lý 2 |
2 |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
12 |
202502 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
|
S |
H |
|
13 |
213604 |
Anh văn 2 |
3 |
|
|
|
|
|
H |
|
|
|
|
S |
S |
|
14 |
200103 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
S |
|
15 |
200201 |
Quân sự (lý thuyết) |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
H |
|
16 |
200202 |
Quân sự 2 (thực hành) |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
H |
|
17 |
202121 |
Xác suất thống kê |
3 |
H |
S |
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
18 |
200107 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H |
S |
|
19 |
200105 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H |
S |
|
20 |
202620 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
|
|
|
|
|
|
H |
|
|
S |
S |
S |
|
21 |
208438 |
Quản trị dự án |
2 |
|
|
|
|
H |
|
S |
|
|
|
S |
|
|
22 |
207240 |
Nhập môn ngành cơ khí chế biến bảo quản NSTP |
1 |
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
|
H |
S |
|
23 |
207138 |
Vẽ kỹ thuật 1 |
3 |
H |
|
S |
|
|
|
|
|
|
|
S |
S |
|
24 |
207140 |
Cơ kỹ thuật: Tĩnh học & động lực học |
3 |
H |
|
S |
|
|
|
|
|
|
|
S |
S |
X |
25 |
207113 |
Sức bền vật liệu |
3 |
H |
|
S |
|
|
|
|
|
|
|
S |
S |
|
26 |
207139 |
Vẽ kỹ thuật 2 |
2 |
H |
|
S |
|
|
|
|
|
|
|
S |
S |
|
27 |
207141 |
Động học và động lực học cơ cấu |
2 |
H |
|
S |
|
|
|
|
|
|
|
S |
S |
|
28 |
207152 |
Kỹ thuật điện |
3 |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
29 |
207202 |
Cơ lưu chất |
2 |
H |
|
H |
H |
|
S |
|
|
|
|
S |
S |
|
30 |
207100 |
Chi tiết máy |
3 |
|
|
S |
S |
H |
|
|
|
|
|
S |
|
|
31 |
207107 |
Dung sai và kỹ thuật đo lường |
2 |
|
S |
|
|
|
|
|
H |
|
|
|
|
|
32 |
207150 |
Vật liệu kỹ thuật |
2 |
H |
|
S |
|
|
|
|
|
|
|
S |
S |
|
33 |
207239 |
Cơ sở truyền nhiệt |
3 |
H |
|
H |
H |
|
|
|
|
|
|
S |
S |
|
34 |
207802 |
Máy điện và khí cụ điện |
3 |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
35 |
207137 |
Công nghệ chế tạo máy |
2 |
|
|
H |
S |
|
|
|
S |
|
|
S |
S |
|
36 |
207151 |
Đồ án chi tiết máy |
2 |
|
|
S |
S |
H |
|
|
|
|
|
S |
|
|
37 |
207426 |
Cơ sở kỹ thuật lạnh |
3 |
|
H |
H |
H |
|
|
|
S |
|
|
S |
S |
X |
38 |
207535 |
Cơ sở hệ thống thủy lực và khí nén |
3 |
|
|
H |
|
|
|
|
|
|
|
S |
S |
|
39 |
207117 |
AutoCAD |
2 |
|
|
S |
|
|
H |
|
|
|
|
S |
S |
|
40 |
207605 |
Kỹ thuật lập trình |
2 |
|
S |
|
|
|
S |
|
|
H |
|
S |
S |
|
41 |
207615 |
Phương pháp số |
2 |
|
S |
|
|
|
S |
|
|
H |
|
S |
S |
|
42 |
207125 |
ƯD tin học trong thiết kế máy |
2 |
|
|
|
|
S |
H |
|
S |
|
|
S |
|
|
43 |
207509 |
Mô phỏng và mô hình hệ thống |
2 |
|
|
|
|
S |
H |
|
S |
|
|
S |
|
|
44 |
207221 |
PP bố trí thí nghiệm & XLSL |
2 |
|
H |
|
|
S |
|
|
S |
|
S |
S |
|
|
45 |
207127 |
Thực tập gia công hàn - nguội |
2 |
|
S |
|
|
|
S |
H |
|
|
S |
H |
S |
|
46 |
207242 |
Máy chế biến nông sản - Thực phẩm |
3 |
|
H |
H |
H |
|
|
|
S |
|
|
S |
S |
|
47 |
207417 |
Thiết bị trao đổi nhiệt |
3 |
|
H |
H |
H |
|
|
|
S |
|
|
S |
S |
X |
48 |
207126 |
Thực tập gia công cắt - gọt |
2 |
|
S |
|
|
|
S |
H |
|
|
S |
H |
S |
|
49 |
207217 |
Máy nâng chuyển |
2 |
|
|
H |
S |
|
|
|
S |
|
|
S |
S |
|
50 |
207222 |
Kỹ thuật sấy |
3 |
|
H |
H |
H |
|
|
|
S |
|
|
S |
S |
X |
51 |
207233 |
Cơ sở kỹ thuật thực phẩm |
3 |
|
H |
H |
H |
|
|
|
S |
|
|
S |
S |
|
52 |
207244 |
ĐA TK nhà máy CB nông sản - thực phẩm |
1 |
|
S |
|
H |
|
S |
H |
|
|
|
S |
S |
|
53 |
207251 |
Kỹ thuật bảo quản nông sản thực phẩm |
3 |
|
H |
H |
H |
|
|
|
S |
|
|
S |
S |
X |
54 |
207255 |
Đồ án kỹ thuật bảo quản nông sản thực phẩm |
1 |
|
S |
|
H |
|
S |
H |
|
|
|
S |
S |
|
55 |
207154 |
Thực tập gia công cắt - gọt CNC |
2 |
|
S |
|
|
|
S |
H |
|
|
S |
H |
S |
|
56 |
207223 |
Thực tập sản xuất |
2 |
|
S |
|
|
|
S |
H |
|
|
S |
H |
S |
|
57 |
207252 |
Bảo dưỡng máy |
2 |
|
S |
|
|
|
S |
H |
|
|
S |
H |
S |
|
58 |
207254 |
Đồ án thiết bị sấy |
1 |
|
S |
|
H |
|
S |
H |
|
|
|
S |
S |
|
59 |
207342 |
Anh văn kỹ thuật |
3 |
|
S |
|
|
|
|
H |
|
|
|
S |
|
|
60 |
207120 |
Vật liệu phi kim loại |
2 |
|
|
H |
S |
|
|
|
S |
|
|
S |
|
|
61 |
207547 |
Kỹ thuật hệ thống |
2 |
|
|
S |
S |
|
|
|
|
H |
S |
S |
S |
|
62 |
207701 |
An toàn lao động & MT CN |
2 |
|
|
|
S |
|
|
S |
H |
|
|
H |
S |
|
63 |
207253 |
ĐKTĐ trong máy chế biến |
2 |
|
|
|
|
S |
H |
|
S |
|
|
S |
|
|
64 |
207343 |
Số hóa hệ thống sản xuất |
2 |
|
|
|
|
S |
H |
|
S |
|
|
S |
|
|
65 |
207403 |
Kỹ thuật lạnh thực phẩm |
2 |
|
H |
H |
H |
|
|
|
S |
|
|
S |
S |
|
66 |
207406 |
Lò hơi công nghiệp |
2 |
|
|
S |
|
H |
|
|
S |
|
|
S |
S |
|
67 |
207407 |
Lý thuyết cháy |
2 |
|
|
S |
|
H |
|
|
S |
|
|
S |
S |
|
68 |
207516 |
PLC & Ứng dụng |
3 |
|
|
|
|
S |
H |
|
S |
|
|
S |
|
|
69 |
207603 |
Kỹ thuật CAD, CAM, CNC |
3 |
|
|
|
|
S |
H |
|
S |
|
|
S |
|
|
70 |
207241 |
Công nghệ & thiết bị chế biến ngũ cốc |
3 |
|
H |
H |
H |
|
|
|
S |
|
|
S |
S |
|
71 |
207245 |
Máy & Thiết bị phân ly |
3 |
|
H |
H |
H |
|
|
|
S |
|
|
S |
S |
|
72 |
207246 |
Máy & thiết bị thủy khí |
3 |
|
S |
|
S |
|
|
|
H |
S |
S |
S |
|
|
73 |
207247 |
Công nghệ & thiết bị SX thức ăn chăn nuôi |
3 |
|
H |
H |
H |
|
|
|
S |
|
|
S |
S |
|
74 |
207401 |
Bơm quạt máy nén |
3 |
|
S |
|
S |
|
|
|
H |
S |
S |
S |
|
|
75 |
207404 |
Kỹ thuật điều hòa không khí |
3 |
|
S |
|
S |
|
|
|
H |
S |
S |
S |
|
|
76 |
207430 |
Kỹ thuật năng lượng tái tạo |
3 |
|
S |
|
S |
|
|
|
H |
S |
S |
S |
|
|
77 |
207248 |
Chuyên đề tốt nghiệp 1 |
3 |
|
|
H |
|
S |
|
H |
|
|
S |
S |
S |
|
78 |
207257 |
Chuyên đề tốt nghiệp 2 |
3 |
|
|
H |
|
S |
|
H |
|
|
S |
S |
S |
|
79 |
207258 |
Tiểu luận tốt nghiệp |
6 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
H |
S |
H |
S |
S |
|
80 |
207260 |
Khóa luận tốt nghiệp |
12 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
H |
S |
H |
S |
S |
|
Trong đó: H: Highly supportive (hỗ trợ cao/liên quan nhiều)
S: Supportive (hỗ trợ/có liên quan nhưng không nhiều)
X: Môn cốt lõi
4. Cơ hội nghề nghiệp:
Chương trình đào tạo chuyên ngành Cơ khí chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm trang bị cho sinh viên những năng lực để đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động đang rất đa dạng nhưng cũng rất chuyên nghiệp hiện nay, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại các công ty, nhà máy các cơ quan quản lý nhà nước, trường viện nghiên cứu với các vị trí làm việc phù hợp với chuyên môn:
- Nhân viên thiết kế máy tại các công ty sản xuất thiết bị cơ khí.
- Nhân viên kỹ thuật tại các nhà máy chế biến NSTP.
- Nhân viên tại các cơ quan quản lý Nhà nước về cơ khí nói chung.
- Giảng viên, nghiên cứu viên tại các trường đại học, viện, trung tâm nghiên cứu.
5. Khả năng học tập nâng cao trình độ
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí, sinh viên có thể tiếp tục học chương trình cao học và nghiên cứu sinh ngành Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật nhiệt, và các ngành gần khác trong nước cũng như ngoài nước. Ngoài ra sinh viên có thể theo học các khóa huấn luyện chuyên môn được tổ chức trong và ngoài nước.
6. Đối tượng tuyển sinh:
Theo quy định của trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM.
7. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp thực hiện theo quy định và quy chế của trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM.
TRƯỞNG KHOA .
Số lần xem trang: 2665