TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 04 năm 2022
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Năng lượng Tái tạo
(Ban hành theo quyết định số 3641/QĐ-ĐHNL-ĐT ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Hiệu trưởng)
- Tên ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Năng lượng Tái tạo
- Mã ngành: 7519007
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Bằng tốt nghiệp: Kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật Năng lượng Tái tạo
1. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung (Goals)
Mục tiêu phấn đấu lâu dài là nâng cao chất lượng đào tạo, đảm bảo đào tạo sinh viên vững vàng về lý thuyết, có kiến thức toàn diện về các nguyên lý, quy luật tự nhiên – xã hội, kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở và ngành; có kỹ năng thực hành, khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề trong ngành; có khả năng học tập nâng cao trình độ; đáp ứng nhu cầu xã hội; là nơi đào tạo có uy tín trong ngành tại khu vực phía Nam, cả nước và từng bước đạt chuẩn khu vực và thế giới.
1.2 Mục tiêu cụ thể (Program objectives, PO)
Từ mục tiêu chung đã đề ra, chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Năng Lượng Tái Tạo sẽ trang bị cho người học các mục tiêu cụ thể (viết tắt là PO) như sau:
PO1: Đào tạo sinh viên nắm vững và áp dụng các kiến thức chung, cơ sở ngành và chuyên ngành trong lĩnh vực năng lượng, đặc biệt là lĩnh vực Kỹ thuật Năng lượng Tái tạo.
PO2: Đào tạo sinh viên sử dụng thành thạo các kỹ năng chuyên môn, có khả năng tư duy sáng tạo, có kỹ năng phân tích, tổng hợp, giải quyết vấn đề và hội nhập quốc tế.
PO3: Rèn luyện sinh viên có đạo đức nghề nghiệp, có trách nhiệm xã hội, có thái độ tôn trọng pháp luật và đối tác.
PO4: Đào tạo sinh viên có khả năng tính toán, thiết kế, xây dựng qui trình công nghệ và vận hành các hệ thống Năng lượng Tái tạo.
2. Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Năng lượng Tái tạo, sinh viên đạt được:
2.1 Kiến thức (Knowledge)
2.1.1 Kiến thức chung (General knowledge)
PLO1: Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội vào lĩnh vực kỹ thuật năng lượng tái tạo:
- Có đủ kiến thức về nền tảng về khoa học tự nhiên (toán, lý, tin học) làm cơ sở vững chắc cho việc tiếp thu, học tập các môn cơ sở ngành và ngành.
- Có kiến thức cơ bản về xã hội và nhân văn, có sức khỏe để làm việc và góp phần xây dựng bảo vệ tổ quốc.
PLO2: Nắm vững khối kiến thức nền tảng về cơ sở ngành năng lượng, ứng dụng các kiến thức cơ sở ngành kỹ thuật năng lượng tái tạo vào thực tế sản xuất:
- Biết ứng dụng khối kiến thức cơ sở ngành để lập qui trình sản Xuất các máy móc thiết bị ngành năng lượng và là cơ sở cho việc lĩnh hội kiến thức ngành chuyên sâu.
- Có đủ kiến thức nền tảng về công nghệ thông tin để hỗ trợ tiếp thu các kiến thức ngành có liên quan.
2.1.2 Kiến thức nghề nghiệp (Professional knowdlege)
PLO3: Có khả năng phân tích, đánh giá và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực năng lượng, Kỹ thuật Năng lượng Tái tạo:
- Có năng lực phân tích, nhận định và định hướng xây dựng các hệ thống trong lĩnh vực Kỹ thuật Năng lượng Tái tạo.
- Có kiến thức chuyên môn sâu về các nguyên lý của từng chủng loại thiết bị ứng dụng trong các hệ thống trong lĩnh vực Kỹ thuật Năng lượng Tái tạo.
PLO4: Ứng dụng các kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu chuyên môn.
PLO5: Có khả năng xây dựng kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình sản Xuất trong lĩnh vực Kỹ thuật Năng lượng Tái tạo:
- Có đủ kiến thức phân tích, phản biện, đánh giá các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của một hệ thống thiết bị ngành.
- Có hiểu biết về những qui tắc kỹ thuật chung để bảo trì, bảo dưỡng cho toàn hệ thống cũng như cho từng thiết bị đơn lẻ.
- Có năng lực tiếp cận, cập nhật với những qui chuẩn kỹ thuật ngành.
2.2 Kỹ năng (Skill) và Thái độ (Attitude)
2.2.1 Kỹ năng chung (Generic skills)
PLO6: Có kỹ năng thiết kế hệ thống và các thiết bị dùng trong trong lĩnh vực Kỹ thuật Năng lượng Tái tạo:
- Có đầy đủ kiến thức tính toán các thông số kỹ thuật cần thiết cho cả hệ thống hoặc cho từng thiết bị đơn lẻ.
- Có năng lực Xây dựng bộ bản vẽ thiết kế và bộ bản vẽ chế tạo cho toàn hệ thống cũng như cho từng thiết bị đơn lẻ.
PLO7: Có kỹ năng khai thác, vận hành và bảo dưỡng các hệ thống trong lĩnh vực Kỹ thuật Năng lượng Tái tạo.
2.2.2 Kỹ năng nghề nghiệp (Professional skills)
PLO8: Có kỹ năng tổng hợp phân tích, đánh giá và truyền đạt ý tưởng chuyên môn.
PLO9: Có thể sử dụng ngoại ngữ để khai thác thông tin trong học tập, nghiên cứu và hội nhập thị trường lao động quốc tế.
PLO10: Có kỹ năng lãnh đạo và quản lý.
2.3. Thái độ (Attitudes)
2.3.1. Ý thức (Awareness)
PLO11: Hình thành đạo đức nghề nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và trách nhiệm Xã hội, ý thức học tập nâng cao trình độ.
2.3.2. Hành vi (Attitudes)
PLO12: Tuân theo pháp luật, thể hiện thái độ làm việc chuyên nghiệp và thích nghi với môi trường làm việc thực tế.
3. Sự tương quan, nhất quán giữa Mục tiêu đào tạo và Chuẩn đầu ra (CĐR)
Bảng 1. Phân loại chuẩn đầu ra chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Năng Lượng Tái Tạo.
PLOs |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
1 |
1 |
1 |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
6 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
5 |
|
|
Ghi chú:
PLO 01, PLO 02, …, PLOs: Chuẩn đầu ra cấp chương trình đào tạo.
POs: Mục tiêu cụ thể của chương trình đào tạo.
Ghi chú (Legend)
1 |
Kiến thức chung (General knowledge) |
4 |
Kiến thức nghề nghiệp (Professional knowledge) |
2 |
Kỹ năng chung (General skills) |
5 |
Kỹ năng nghề nghiệp (Professional skills) |
3 |
Ý thức (Awareness) |
6 |
Hành vi (Attitudes) |
Bảng 2. Ma trận mức độ cống hiến của các học phần cho kết quả học tập mong đợi
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
PLOs (Expected learning outcomes)/ |
HP cốt lõi |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||||
1 |
200101 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
S |
|
2 |
200201 |
Giáo dục an ninh quốc phòng 1 (Lý thuyết)* |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
3 |
200202 |
Giáo dục an ninh quốc phòng (thực hành)* |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
4 |
202201 |
Vật lý 1 |
2 |
H |
S |
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
5 |
202202 |
Thí nghiệm vật lý 1 |
1 |
H |
S |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
6 |
202501 |
Giáo dục thể chất 1* |
1 |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
7 |
207830 |
Hóa học 1 |
2 |
H |
S |
|
|
|
S |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
213603 |
Anh văn 1 |
4 |
|
|
|
|
|
H |
|
|
H |
|
S |
H |
|
9 |
214103 |
Tin học đại cương |
3 |
|
|
|
H |
|
S |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
200102 |
Kinh tế chính trị |
2 |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
202109 |
Toán cao cấp A2 |
3 |
H |
S |
|
|
|
S |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
202206 |
Vật lý 2 |
2 |
H |
S |
|
|
|
S |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
202502 |
Giáo dục thể chất 2* |
1 |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
202622 |
Pháp luật đại cương |
2 |
S |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H |
H |
|
15 |
207831 |
Thí nghiệm hóa học |
1 |
H |
S |
|
|
|
S |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
202410 |
Sinh học |
2 |
H |
S |
|
|
|
S |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
213604 |
Anh văn 2 |
3 |
|
|
|
|
|
H |
|
|
H |
|
S |
H |
|
18 |
200103 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
202110 |
Toán cao cấp A3 |
3 |
H |
S |
|
|
|
S |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
200107 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
202121 |
Xác suất thống kê |
3 |
H |
|
|
|
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
200105 |
Lịch sử Đảng CSVN |
2 |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
202620 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
S |
|
|
|
|
|
|
|
|
H |
|
|
|
24 |
208438 |
Quản trị dự án |
2 |
|
|
S |
|
H |
|
|
|
|
H |
|
|
|
25 |
207803 |
Nhập môn ngành năng lượng tái tạo |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H |
S |
|
26 |
207147 |
Cơ kỹ thuật ứng dụng |
2 |
|
H |
|
|
|
S |
|
|
|
|
S |
|
|
27 |
207152 |
Kỹ thuật điện |
3 |
|
S |
H |
S |
|
|
|
|
S |
S |
S |
|
X |
28 |
207202 |
Cơ lưu chất |
2 |
|
H |
|
|
|
H |
S |
|
|
|
|
|
X |
29 |
207220 |
Nhiệt động lực học kỹ thuật |
3 |
|
H |
|
|
|
S |
|
|
|
|
S |
|
|
30 |
207535 |
Cơ sở hệ thống thủy lực & khí nén |
3 |
|
H |
|
|
|
H |
S |
|
|
|
|
|
|
31 |
207644 |
Ngôn ngữ lập trình kỹ thuật |
3 |
|
H |
H |
S |
S |
S |
|
H |
|
H |
|
|
|
32 |
207110 |
Kỹ thuật điện tử |
2 |
|
H |
|
|
|
H |
S |
|
|
|
|
|
|
33 |
207341 |
Mô hình hóa và mô phỏng |
3 |
|
|
S |
S |
H |
H |
S |
H |
H |
|
S |
S |
|
34 |
207516 |
PLC & ứng dụng |
3 |
|
H |
|
|
|
H |
S |
|
|
|
|
|
|
35 |
207801 |
Vật liệu kỹ thuật năng lượng tái tạo |
3 |
|
H |
|
|
|
H |
S |
|
|
|
|
|
|
36 |
207802 |
Khí cụ điện & Máy điện |
3 |
|
H |
|
|
|
H |
S |
|
|
|
|
|
|
37 |
207804 |
Truyền nhiệt và truyền khối |
3 |
|
H |
|
|
|
H |
S |
|
|
|
|
|
|
38 |
207221 |
PP bố trí thí nghiệm & XLSL |
2 |
|
H |
|
|
|
H |
S |
|
|
H |
|
|
|
39 |
207503 |
Kỹ thuật đo lường & cảm biến |
3 |
|
H |
|
|
|
H |
S |
|
|
|
|
|
|
40 |
207540 |
Phát & truyền tải điện |
3 |
|
H |
|
|
|
H |
S |
|
|
|
|
|
|
41 |
207117 |
AutoCAD |
2 |
|
|
|
H |
|
S |
|
S |
|
|
|
|
|
42 |
207610 |
Kỹ thuật số |
2 |
H |
S |
H |
S |
|
S |
|
S |
|
|
S |
|
|
43 |
207827 |
Sáng tạo khởi nghiệp |
2 |
|
|
|
H |
|
S |
|
S |
|
|
|
|
|
44 |
207805 |
Năng lượng mặt trời & điện MT |
3 |
|
H |
S |
|
S |
H |
H |
|
|
|
S |
S |
X |
45 |
207807 |
Năng lượng sinh khối |
3 |
|
H |
S |
|
S |
H |
H |
|
|
|
S |
S |
X |
46 |
207809 |
Năng lượng gió |
3 |
|
H |
S |
|
S |
H |
H |
|
|
|
S |
S |
X |
47 |
207811 |
Thủy điện & các dạng NLTT khác |
3 |
|
H |
S |
|
S |
H |
H |
|
|
|
S |
S |
|
48 |
207828 |
Hệ thống thủy điện |
3 |
|
H |
|
|
S |
H |
S |
|
|
|
H |
S |
|
49 |
207404 |
Kỹ thuật điều hòa không khí |
3 |
|
|
S |
S |
H |
H |
S |
H |
H |
|
S |
S |
|
50 |
207438 |
Tiết kiệm năng lượng |
3 |
|
S |
|
|
|
|
|
H |
S |
H |
|
S |
|
51 |
207806 |
Đồ án môn học NLMT & ĐMT |
1 |
|
H |
S |
|
S |
H |
H |
|
|
|
S |
S |
|
52 |
207808 |
Đồ án môn học NLSK |
1 |
|
H |
S |
|
S |
H |
H |
|
|
|
S |
S |
|
53 |
207810 |
Đồ án môn học NLG |
1 |
|
H |
S |
|
S |
H |
H |
|
|
|
S |
S |
|
54 |
207812 |
Đồ án môn học TĐ&NTT khác |
1 |
|
H |
S |
|
S |
H |
H |
|
|
|
S |
S |
|
55 |
207817 |
Thực tập sản xuất 1 |
2 |
|
|
|
|
|
H |
|
|
|
|
S |
S |
|
56 |
207829 |
Đồ án hệ thống thủy điện |
1 |
|
|
H |
H |
S |
|
S |
S |
|
|
|
|
|
57 |
207813 |
Đánh giá và quản lý môi trường |
2 |
|
S |
|
|
|
|
|
H |
S |
H |
|
S |
|
58 |
207814 |
Hệ thống năng lượng bền vững |
2 |
|
S |
|
|
|
|
|
|
|
H |
H |
|
|
59 |
207815 |
Anh văn kỹ thuật |
3 |
S |
|
|
|
|
H |
|
H |
H |
S |
|
|
|
60 |
207816 |
Công nghệ lưu trữ năng lượng |
|
|
S |
|
|
|
|
|
H |
|
H |
|
S |
X |
61 |
207818 |
Thực tập sản xuất 2 |
2 |
|
|
|
|
|
H |
|
|
|
|
S |
S |
|
62 |
207125 |
Ứng dụng tin học trong thiết kế máy |
2 |
|
|
|
H |
|
S |
S |
|
|
|
|
S |
|
63 |
207525 |
Xử lý tín hiệu số |
2 |
|
|
|
|
H |
|
|
S |
S |
|
|
|
|
64 |
207701 |
An toàn lao động & MT CN |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
H |
|
65 |
207819 |
Tối ưu hóa hệ thống năng lượng |
2 |
|
S |
|
|
|
|
|
|
|
H |
H |
|
|
66 |
207820 |
Chính sách năng lượng |
2 |
|
|
H |
|
H |
|
|
|
|
H |
S |
|
|
67 |
207825 |
Kỹ thuật sấy ứng dụng NLTT |
3 |
|
S |
H |
|
|
|
|
S |
|
|
S |
|
|
68 |
207406 |
Lò hơi Công nghiệp |
2 |
|
H |
H |
S |
|
|
|
|
|
S |
|
|
|
69 |
207407 |
Lý thuyết cháy |
2 |
|
|
H |
S |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
207425 |
Kỹ thuật năng lượng nhiệt điện |
3 |
|
|
|
S |
|
|
S |
|
H |
S |
S |
|
|
71 |
207826 |
Kỹ thuật lạnh hấp thụ |
3 |
|
H |
H |
H |
|
|
|
H |
|
S |
|
|
|
72 |
207821 |
Tiểu luận tốt nghiệp |
6 |
|
H |
|
|
H |
H |
|
H |
|
|
H |
H |
|
73 |
207822 |
Chuyên đề tốt nghiệp 1 |
|
|
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
207823 |
Chuyên đề tốt nghiệp 2 |
|
|
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
207824 |
Khóa Luận tốt nghiệp |
|
|
H |
|
|
H |
H |
|
H |
|
|
H |
H |
|
Trong đó: H: Highly supportive (hỗ trợ cao/liên quan nhiều)
S: Supportive (hỗ trợ/có liên quan nhưng không nhiều)
X: Môn cốt lõi
Tổng số tín chỉ bắt buộc: 114; Tổng số tín chỉ tự chọn: 44
Ghi chú: sinh viên tích lũy tối thiểu 22 tín chỉ tự chọn)
4. Cơ hội nghề nghiệp:
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Năng lượng Tái tạo trang bị cho sinh viên những năng lực để đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động đang rất đa dạng nhưng cũng rất chuyên nghiệp hiện nay, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại các công ty, nhà máy các cơ quan quản lý nhà nước, trường viện nghiên cứu với các vị trí làm việc phù hợp với chuyên môn:
- Nhân viên thiết kế máy tại các công ty sản xuất thuộc lĩnh vực Kỹ thuật Năng lượng Tái tạo.
- Nhân viên kỹ thuật tại các nhà máy thuộc lĩnh vực Kỹ thuật Năng lượng Tái tạo.
- Nhân viên tại các cơ quan quản lý Nhà nước thuộc lĩnh vực Kỹ thuật Năng lượng Tái tạo.
- Giảng viên/nghiên cứu viên tại các trường viện cùng chuyên môn
5. Khả năng học tập nâng cao trình độ
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Năng lượng Tái tạo có thể học tập nâng cao trình độ thạc sỹ, tiến sỹ ngành Kỹ thuật cơ khí tại các trường đại học, các viện nghiên cứu hoặc các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
6. Đối tượng tuyển sinh:
Theo quy định của trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM.
7. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp thực hiện theo quy định và quy chế của trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM.
TRƯỞNG KHOA .
Số lần xem trang: 2612