TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 04 năm 2022
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Công nghệ kỹ thuật Ô tô
(Ban hành theo quyết định số 3641/QĐ-ĐHNL-ĐT ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Hiệu trưởng)
- Tên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Mã ngành: 7510205
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Bằng tốt nghiệp: Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật ô tô
1. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung (Goals)
Đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng nghiên cứu, làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề trong ngành công nghệ kỹ thuật ô tô; có khả năng học tập nâng cao trình độ; có sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp, đáp ứng nhu cầu xã hội; có ý thức phục vụ nhân dân, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.
1.2 Mục tiêu cụ thể (Program objectives, PO)
Từ mục tiêu chung đã đề ra, chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô sẽ trang bị cho người học các mục tiêu cụ thể (viết tắt là PO) như sau:
PO 1: Có kiến thức, tư duy kỹ thuật và phương pháp luận khoa học.
PO 2: Phát triển năng lực khám phá tri thức, tư duy hệ thống, giải quyết các vấn đề chuyên ngành công nghệ kỹ thuật Ô tô.
PO 3: Có các kỹ năng làm việc chuyên nghiệp.
PO 4: Phát triển kỹ năng hình thành ý tưởng, tính toán, thiết kế, triển khai và vận hành các hệ thống trên lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ô tô phù hợp với nhu cầu xã hội
2. Chuẩn đầu ra
Ngoài các yêu cầu chung về đạo đức nghề nghiệp, thái độ tuân thủ các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp, trình độ lý luận chính trị, kiến thức quốc phòng - an ninh theo quy định hiện hành và đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định hiện hành về chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, người học sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô phải đạt được các yêu cầu năng lực tối thiểu sau đây:
2.1 Kiến thức (Knowledge)
Yêu cầu về kiến thức: Có kiến thức lý thuyết chuyên sâu trong lĩnh vực đào tạo; nắm vững kỹ thuật và kiến thức thực tế để có thể giải quyết các công việc phức tạp; tích lũy được kiến thức nền tảng về các nguyên lý cơ bản, các quy luật tự nhiên và xã hội trong lĩnh vực được đào tạo và phát triển kiến thức mới và có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn; có kiến thức quản lý, điều hành, kiến thức pháp luật và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực được đào tạo.
Trên cơ sở yêu cầu tối thiểu về kiến thức người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp, chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô cụ thể hóa các kiến thức thành các chuẩn đầu ra cấp CTĐT (Programme Learning Outcomes – gọi tắt là “PLOs”),
2.1.1 Kiến thức chung (General knowledge)
PLO1. Có kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên để ứng dụng trong kỹ thuật; có khả năng học tập nâng cao trình độ.
PLO2. Có kiến thức cơ sở ngành để ứng dụng trong lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật ô tô.
PLO3. Có kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ô tô.
2.1.2 Kiến thức nghề nghiệp (Professional knowdlege)
PLO4. Có khả năng hình thành ý tưởng về các hệ thống và các hoạt động trong lĩnh vực ô tô.
PLO5. Phân tích, giải thích và lập luận tư bằng tư duy khoa học và hệ thống để giải quyết các vấn đề kỹ thuật ô tô.
PLO6. Nắm vững kiến thức chuyên môn nâng cao để ứng dụng trong tính toán, thiết kế, thử nghiệm và chẩn đoán các hệ thống trên ô tô.
2.2 Kỹ năng (Skill) và Thái độ (Attitude)
2.2.1 Kỹ năng chung (Generic skills)
PLO7. Có kỹ năng giao tiếp. Sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp
PLO8. Có đạo đức nghệ nghiệp, có ý thức bảo vệ môi trường và tính chuyên nghiệp.
PLO9. Có kỹ năng làm việc độc lập, có năng lực trình bày, diễn thuyết vấn đề chuyên môn một cách thuyết phục, khoa học. Có năng lực làm việc nhóm, có tinh thần cộng tác tốt đồng thời phát huy điểm mạnh của cá nhân trong nhóm.
2.2.2 Kỹ năng nghề nghiệp (Professional skills)
PLO10. Khả năng khái quát được các tổ chức, các hoạt động trong lĩnh vực ô tô. Tôn trọng văn hóa xã hội và văn hóa doanh nghiệp.
PLO11. Vận hành các hệ thống và quản lý các hoạt động trong lĩnh vực ô tô.
PLO12. Thiết kế, tính toán, mô phỏng và triển khai các hệ thống trong lĩnh vực ô tô.
3. Sự tương quan, nhất quán giữa Mục tiêu đào tạo và Chuẩn đầu ra (CĐR)
Bảng 1. Phân loại chuẩn đầu ra chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô.
PLOs |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
1 |
1 |
1 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
5 |
|
3 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
5 |
|
6 |
Ghi chú:
PLO 01, PLO 02, …, PLOs: Chuẩn đầu ra cấp chương trình đào tạo.
POs: Mục tiêu cụ thể của chương trình đào tạo.
Ghi chú (Legend)
1 |
Kiến thức chung (General knowledge) |
4 |
Kiến thức nghề nghiệp (Professional knowledge) |
2 |
Kỹ năng chung (General skills) |
5 |
Kỹ năng nghề nghiệp (Professional skills) |
3 |
Ý thức (Awareness) |
6 |
Hành vi (Attitudes) |
Bảng 2. Ma trận mức độ cống hiến của các học phần cho kết quả học tập mong đợi
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
PLOs (Expected learning outcomes)/ |
HP cốt lõi |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||||
1 |
200101 |
Triết học Mác – Lênin |
3 |
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
|
|
S |
|
2 |
200201 |
Quân sự 1(Lý thuyết)* |
3 |
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
|
|
S |
|
3 |
200202 |
Quân sự 2(thực hành)* |
3 |
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
|
|
S |
|
4 |
202201 |
Vật lý 1 |
2 |
H |
S |
|
|
|
|
|
S |
|
|
|
|
|
5 |
202202 |
Thí nghiệm vật lý 1 |
1 |
H |
S |
|
|
|
|
|
S |
|
|
|
|
|
6 |
202501 |
Giáo dục thể chất 1* |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
7 |
213603 |
Anh văn 1 |
4 |
|
|
|
|
|
H |
|
|
|
|
|
S |
|
8 |
200102 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
|
|
S |
|
9 |
202109 |
Toán cao cấp A2 |
3 |
H |
S |
|
S |
S |
|
|
|
|
S |
|
|
|
10 |
202206 |
Vật lý 2 |
2 |
H |
S |
|
|
|
|
|
S |
|
|
|
|
|
11 |
202502 |
Giáo dục thể chất 2* |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
12 |
213604 |
Anh văn 2 |
3 |
|
|
|
|
|
H |
|
|
|
|
|
S |
|
13 |
202110 |
Toán cao cấp A3 |
3 |
H |
S |
|
S |
S |
|
|
|
|
S |
|
|
|
14 |
202620 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
|
|
|
|
|
|
H |
|
|
|
|
S |
|
15 |
208438 |
Quản trị dự án |
2 |
|
|
|
|
|
|
H |
S |
|
|
|
S |
|
16 |
200103 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
|
|
S |
|
17 |
202121 |
Xác suất thống kê |
3 |
H |
S |
|
S |
H |
|
|
S |
|
S |
|
|
|
18 |
214103 |
Tin học đại cương* |
3 |
H |
S |
|
|
|
|
|
S |
|
|
|
|
|
19 |
200107 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
|
|
S |
|
20 |
202622 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
|
|
|
|
H |
|
|
|
|
H |
|
21 |
200105 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
|
|
|
|
|
|
S |
|
|
|
|
S |
|
22 |
207138 |
Vẽ kỹ thuật 1 |
3 |
H |
H |
|
S |
|
|
|
|
S |
S |
|
|
|
23 |
207139 |
Vẽ kỹ thuật 2 |
2 |
H |
H |
|
S |
S |
|
|
|
S |
S |
|
|
|
24 |
207140 |
Cơ kỹ thuật: Tĩnh học & động lực học |
3 |
H |
H |
|
S |
|
|
|
|
S |
S |
|
|
X |
25 |
207150 |
Vật liệu kỹ thuật |
3 |
H |
H |
|
S |
|
|
|
|
S |
S |
|
|
|
26 |
207113 |
Sức bền vật liệu |
3 |
H |
H |
|
S |
|
|
|
|
S |
S |
|
|
|
27 |
207137 |
Công nghệ chế tạo máy |
2 |
H |
H |
|
S |
|
|
|
|
S |
S |
|
|
|
28 |
207141 |
Động học và động lực học cơ cấu |
2 |
H |
H |
|
S |
|
|
|
|
S |
S |
|
|
|
29 |
207149 |
Kỹ thuật điện tử |
3 |
H |
H |
|
S |
|
|
|
|
S |
S |
|
|
|
30 |
207202 |
Cơ lưu chất |
2 |
H |
H |
|
S |
|
|
|
|
S |
S |
|
|
|
31 |
207100 |
Chi tiết máy |
3 |
H |
H |
|
S |
|
|
|
|
S |
S |
|
|
|
32 |
207239 |
Cơ sở truyền nhiệt |
3 |
H |
H |
|
S |
|
|
|
|
S |
S |
|
|
|
33 |
207151 |
Đồ án chi tiết máy |
2 |
H |
H |
|
S |
|
|
|
|
S |
S |
|
|
|
34 |
207125 |
Ứng dụng tin học trong thiết kế máy |
2 |
H |
H |
|
S |
S |
|
|
|
S |
S |
|
|
|
35 |
207107 |
Dung sai và kỹ thuật đo lường |
2 |
H |
H |
|
S |
S |
|
|
|
S |
S |
|
|
|
36 |
207117 |
AutoCAD |
2 |
H |
H |
|
S |
|
|
|
|
S |
S |
|
|
|
37 |
207509 |
Mô phỏng & mô hình hệ thống |
2 |
H |
H |
S |
S |
S |
|
|
|
H |
H |
|
|
|
38 |
207615 |
Phương pháp số |
2 |
H |
H |
S |
S |
S |
|
|
|
H |
H |
|
|
|
39 |
207752 |
Nhập môn ngành ôtô |
1 |
|
|
H |
|
|
|
H |
H |
|
|
S |
S |
|
40 |
207127 |
Thực tập gia công 1: Hàn – nguội |
2 |
H |
H |
|
S |
S |
|
|
|
S |
S |
|
|
|
41 |
207126 |
Thực tập gia công 2: Cắt - gọt |
2 |
H |
H |
|
S |
S |
|
|
|
S |
S |
|
|
|
42 |
207154 |
Thực tập gia công 3: Cắt gọt CNC |
2 |
H |
H |
|
S |
S |
|
|
|
S |
S |
|
|
|
43 |
207333 |
Động cơ đốt trong |
3 |
S |
S |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
H |
S |
H |
H |
|
44 |
207741 |
Hệ thống điện & điện tử ôtô |
3 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
X |
45 |
207742 |
Lý thuyết ôtô |
3 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
X |
46 |
207738 |
Hệ thống truyền lực ôtô |
3 |
S |
S |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
H |
S |
H |
H |
|
47 |
207740 |
Thực tập động cơ đốt trong |
2 |
S |
S |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
H |
S |
H |
H |
|
48 |
207744 |
Thực tập điện - điện tử ôtô |
2 |
S |
S |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
H |
S |
H |
H |
|
49 |
207761 |
Lập trình điều khiển trên ôtô |
3 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
|
50 |
207739 |
Tính toán động cơ đốt trong |
2 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
|
51 |
207743 |
Thực tập hệ thống truyền lực lực ôtô |
2 |
S |
S |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
H |
S |
H |
H |
|
52 |
207765 |
Điều khiển tự động trên ô tô |
2 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
X |
53 |
207766 |
Anh văn kỹ thuật |
2 |
S |
S |
|
|
|
H |
S |
S |
|
|
S |
S |
|
54 |
207767 |
Dao động & tiếng ồn trên ôtô |
3 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
|
55 |
207749 |
Thực tập điều khiển tự động trên ôtô |
2 |
S |
S |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
H |
S |
H |
H |
|
56 |
207762 |
Thiết kế ôtô |
3 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
X |
57 |
207763 |
Thí nghiệm ôtô |
3 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
|
58 |
207764 |
Kiểm định ô tô |
3 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
|
59 |
207768 |
Công nghệ chuẩn đoán ôtô |
3 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
|
60 |
207727 |
Thực tập xí nghiệp |
1 |
S |
S |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
H |
S |
H |
H |
|
61 |
207706 |
Công nghệ lắp ráp ôtô |
2 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
|
62 |
207750 |
Hệ thống an toàn & tiện nghi trên ôtô |
2 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
|
63 |
207753 |
Năng lượng mới trên ôtô |
2 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
|
64 |
207754 |
Công nghệ bảo dưỡng & sửa chữa ôtô |
2 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
|
65 |
207547 |
Kỹ thuật hệ thống |
2 |
S |
S |
|
|
|
|
S |
S |
H |
|
S |
S |
|
66 |
207755 |
Ứng dụng máy tính trong đo lường & điều khiển trên ôtô |
2 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
|
67 |
207756 |
Ứng dụng máy tính trong thiết kế & mô phỏng ôtô |
2 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
|
68 |
207757 |
Ứng dụng máy tính trong thiết kế&mô phỏng động cơ |
2 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
|
69 |
207758 |
Chuyên đề tốt nghiệp 1 |
3 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
|
70 |
207769 |
Tiểu luận tốt nghiệp |
6 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
|
71 |
207770 |
Chuyên đề tốt nghiệp 2 |
3 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
|
72 |
207771 |
Khóa Luận tốt nghiệp |
12 |
H |
H |
H |
H |
H |
S |
S |
S |
S |
H |
H |
H |
|
Ghi chú: S: Supporting (hỗ trợ/có liên quan nhưng không nhiều)
H: Highly Supporting (hỗ trợ cao/liên quan nhiều)
4. Cơ hội nghề nghiệp:
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô trang bị cho sinh viên tốt nghiệp năng lực để đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường lao động, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại các công ty, nhà máy các cơ quan quản lý nhà nước, trường viện nghiên cứu với các vị trí làm việc phù hợp với chuyên môn:
· Các đơn vị hoạt động trong lĩnh vực ô tô, máy cơ giới và giao thông vận tải.
· Các trường đại học, cao đẳng, dạy nghề có đào tạo chuyên ngành công nghệ kỹ thuật ô tô.
· Các đơn vị kiểm định, đánh giá, giám định có liên quan đến phương tiện giao thông đường bộ.
5. Khả năng học tập nâng cao trình độ
Sau khi hoàn tất CTĐT, sinh viên có thể tiếp tục học chương trình cao học và nghiên cứu sinh ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, và các ngành gần khác trong nước cũng như ngoài nước. Sinh viên có thể theo học các khóa huấn luyện nâng cao trình độ chuyên môn trong cũng như ngoài nước.
6. Đối tượng tuyển sinh:
Theo quy định của trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM.
7. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp thực hiện theo quy định và quy chế của trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM.
TRƯỞNG KHOA .
Số lần xem trang: 2595