Phòng thí nghiệm và xưởng chế biến phục vụ cho các ngành thuộc khoa Công nghệ Hóa học và Thực phẩm hiện có 19 phòng, bao gồm: 15 phòng thí nghiệm chuyên ngành, 01 Phòng thực nghiệm phát triển quy trình hoặc sản phẩm ở quy mô pilot và 03 xưởng thực hành sản xuất chế biến thực phẩm.
Trang thiết bị thực hành tại các phòng thí nghiệm đầy đủ phục vụ cho các học phần thực hành thuộc các Chương trình đào tạo và nghiên cứu khoa học của Khoa Công nghệ Hóa học và Thực phẩm.
Tất cả phòng thí nghiệm có nội quy, quy định và các quy trình quản lý với 100% máy móc thiết bị có bảng hướng dẫn sử dụng luôn được bảo trì định kỳ và sửa chữa kịp thời khi hư hỏng.
|
PTN. Cảm quan Thực phẩm |
|
|
|
|
|
PTN. Hóa sinh thực phẩm |
|
|
|
|
|
PTN. Hóa sinh Tiên tiến |
|
|
|
|
|
PTN. Kỹ thuật Thực phẩm |
|
|
|
|
|
PTN. Phát triển Sản phẩm |
|
|
|
|
|
PTN. Vi sinh Thực phẩm |
|
|
|
|
|
PTN. Vi sinh Tiên tiến |
|
|
|
|
|
Xưởng Chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
|
Xưởng Phát triển sản phẩm |
|
|
|
|
|
Xưởng Bảo quản và Chế biến rau quả |
|
|
|
|
|
PTN. Hợp chất thiên nhiên |
|
|
|
|
|
PTN. Hoá Dược - Mỹ phẩm |
|
|
|
|
|
PTN. Hóa Phân tích |
|
|
|
|
|
Phòng Thực nghiệm |
|
|
|
|
|
PTN. Hóa học Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
PTN. Hóa học Môi trường |
|
|
|
|
|
PTN. Hóa keo Ứng dụng |
|
|
|
|
|
PTN. Kỹ thuật Chuyển đổi sinh khối |
|
|
|
|
|
PTN. Quá trình Thiết bị |
|
|
|
|
Số lần xem trang: 5929