TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ-CÔNG NGHỆ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
KỸ THUẬT ROBOT (môn thi tốt nghiệp)
1. Thông tin về giảng viên:
Bộ môn Cơ điện tử phụ trách
Chức danh, học hàm, học vị:
Thời gian, địa điểm làm việc: Toàn thời gian, Trường ĐH. Nông lâm Tp.HCM
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ điện tử, Khoa Cơ khí Công nghệ,
Trường Đại học Nông lâm Tp.HCM
2. Thông tin chung về môn học
- Tên môn học: Kỹ thuật Robot (tốt nghiệp)
- Mã môn học: 207621
- Số tín chỉ: 6
- Môn học: bắt buộc
- Lựa chọn:
- Các môn học tiên quyết: Kỹ thuật robot 1, Kỹ thuật robot 2
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 30 tiết
+ Thảo luận: 15 tiết
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thực tập...):
+ Hoạt động theo nhóm: 45 tiết
+ Tự học: 90 tiết
- Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Cơ điện tử
3. Mục tiêu của môn học
- Kiến thức:
Nắm được kiến thức thiết kế Robot ứng dụng trong các hệ thống sản xuất.
- Kỹ năng:
Có các kỹ năng thiết thiết kế và sử dụng Robot ứng dụng trong các hệ thống sản xuất.
- Thái độ, chuyên cần:
Kích thích học viên thấy được tầm quan trọng, có động lực yêu thích, chuyên cần với môn học trên nói riêng và ngành cơ điện tử nói chung.
4. Tóm tắt nội dung môn học
Môn học sẽ cung cấp cho học viên kiến thức thiết kế Robot ứng dụng trong các hệ thống sản xuất.
Phần lý thuyết gồm nội dung chính là các chuyên đề cụ thể về thiết kế Robot ứng dụng trong các hệ thống sản xuất như Robot sơn tự động, Robot chuyển hàng,...
Phần thực hành gồm lập trình Robot và tham quan thực tập ở một số trường đại học và nhà máy sản xuất có robot.
5. Nội dung chi tiết môn học
· Phần giảng dạy lý thuyết
Chương
|
Nội dung
|
1
2
|
Chuyên đề thiết kế Robot ứng dụng trong nông nghiệp
Chuyên đề thiết kế Robot công nghiệp
|
· Phần giảng dạy thực hành
STT
|
Nội dung
|
1
2
|
Lập trình robot
Tham quan, thực tập tập tại các nhà máy có robot
|
6. Học liệu
6.1 Học liệu bắt buộc
1. BM. Cơ điện tử, 2009. Bài giảng kỹ thuật Robot, Trường ĐH. Nông Lâm Tp.HCM.
6.2 Học liệu tham khảo
1. NguyÔn TiÕn Dòng, 2000. Tay m¸y c«ng nghiÖp. §HSPKT.
2. NguyÔn ThiÖn Phóc, 1995. Ngêi m¸y c«ng nghiÖp. §HBK Hµ Néi.
3. D.-W.Gu,P.Hr.PetkovandM.M.Konstantinov, 2005. Robot control design with Matlab, Bristish Library.
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung: (Ghi tổng số giờ cho mỗi cột)
Nội dung
|
Hình thức tổ chức dạy học môn học
|
Tổng
|
||||
Lên lớp
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập giáotrình, rèn nghề, …
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
||||
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
||||
1. Chuyên đề thiết kế Robot ứng dụng trong nông nghiệp
|
15
|
7,5
|
7,5
|
|
|
|
2. Chuyên đề thiết kế Robot công nghiệp.
|
15
|
7,5
|
7,5
|
|
|
|
3. Lập trình robot
|
15
|
15
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ TIẾT
|
45
|
30
|
15
|
|
|
90
|
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết, Bài tập và thảo luận
-Nội dung 1
-Nội dung 2
- Nội dung 3
|
Tuần 1,2,3
Giảng đường
Tuần 6,7,8
Giảng đường
Tuần10,11,12
Giảng đường
|
Chuyên đề thiết kế Robot ứng dụng trong nông nghiệp
Chuyên đề thiết kế Robot công nghiệp
Lập trình robot
|
Xem trước TL1,2,3,4
Xem trước TL1,2,3,4
Xem trước TL1,2,3,4
|
|
Bài tập1
Bài tập2
Bài tập3
|
Tuần 4,5
Giảng đường
Tuần 9,10
Giảng đường
Tuần 13,14
Giảng đường
|
Chương 1
Chương 2
Chương 3
|
Làm trước BT
Chương 1
Làm trước BT
Chương 2
Làm trước BT
Chương 3
|
|
Thảo luận
|
Tuần 15
Giảng đường
|
Chương 1,2,3
|
Xem trước
Chương 1,2,3
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
Tập trung phần bài tập và thảo luận
|
|
|
Bảng này được thiết kế cho từng nội dung ứng với 1 tuần học, cho đến hết môn học (12 tuần).
8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu và cách thức đánh giá, sự hiện diện trên lớp, mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp, các qui định về thời hạn, chất lượng các bài tập, bài kiểm tra….
(Xem mục 9 tiếp theo)
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
9.1. Kiểm tra – đánh giá thường xuyên
- Dự lớp, tích cực tham gia hoạt động môn học: 10%
9.2. Kiểm tra - đánh giá định kì:Bao gồm các phần sau (trọng số của từng phần do giảng viên đề xuất, chủ nhiệm bộ môn thông qua):
9.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập
- Đánh giá bài tập: 10%.
- Đánh giá điểm thực tập: 10%
- Chuẩn bị báo cáo & thuyết trình: 20%
9.4. Lịch thi, kiểm tra (kể cả thi lại)
- Thi cuối học kỳ: 50%
Giảng viên đào tạo
(Ký tên)
|
Chủ nhiệm bộ môn duyệt
(Ký tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên)
|
Số lần xem trang: 3670