TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ-CÔNG NGHỆ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
     Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 

 
 
 
 
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
PHƯƠNG PHÁP SỐ
 
1. Thông tin về giảng viên:           
Họ và tên: Nguyễn Văn Hùng
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Toàn thời gian, Trường ĐH. Nông lâm Tp.HCM
Địa chỉ liên hệ:    Bộ môn Cơ điện tử, Khoa Cơ khí Công nghệ,
Trường Đại học Nông lâm Tp.HCM
Email: hung.ngv@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: Cơ điện tử ứng dụng
2. Thông tin chung về môn học
-         Tên môn học: Phương pháp số
-         Mã môn học: 207615
-         Số tín chỉ: 2
-         Môn học:
-         Lựa chọn:
-         Các môn học tiên quyết: Toán A1,2,3
-         Các môn học kế tiếp: Lý thuyết mô hình và tối ưu, Ứng dụng tin học trong thiết kế
-         Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
-         Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 12 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 3 tiết
+ Thảo luận: 3 tiết
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thực tập...): 12 tiết
+ Hoạt động theo nhóm: 1
+ Tự học: 90 tiết
-     Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách môn học:  Bộ môn Cơ điện tử, Khoa Cơ khí Công nghệ
3. Mục tiêu của môn học
-         Kiến thức:
Môn học cung cấp cho học viên kiến thức thiết lập và giải các bài toán kỹ thuật bằng phương pháp số. Nội dung môn học gồm các phần chính là sai số, giải phương trình và hệ phương trình, bằng các phương pháp gần đúng, tính gần đúng đạo hàm và tích phân xác định, và ứng dụng phương pháp số để giải các bài toán kỹ thuật và lập trình giải các bài toán phương pháp số phần mềm Matlab.
-         Kỹ năng:
Có các kỹ năng giải các bài toán phương pháp số ứng dụng trong kỹ thuật.
-         Thái độ, chuyên cần:
Kích thích học viên thấy được tầm quan trọng, có động lực yêu thích, chuyên cần với môn học trên nói riêng và các ngành cơ kỹ thuật nói chung.
4. Tóm tắt nội dung môn học
Môn học sẽ cung cấp cho học viên kiến thức cơ bản về sai số, giải phương trình và hệ phương trình, bằng các phương pháp gần đúng, tính gần đúng đạo hàm và tích phân xác định, và ứng dụng phương pháp số để giải các bài toán kỹ thuật và lập trình giải các bài toán phương pháp số phần mềm Matlab.
5. Nội dung chi tiết môn học  
·        Phần giảng dạy lý thuyết
Chương
Nội dung
1
1.1
1.2
2
2.1
2.2
3
3.1
3.2
3.3
4
4.1
4.2
 
5
5.1
5.2
Sai số
Các phương pháp tính sai số
Một số bài toán sai số trong kỹ thuật
Giải gần đúng phương trình và hệ phương trình
Các phương pháp giải gần đúng
Các bài toán ứng dụng trong kỹ thuật
Nội suy
Nội suy đa thức
Phương pháp bình phương bé nhất
Một số ví dụ nội suy trong kỹ thuật
Tính gần đúng đạo hàm và tích phân xác định
Các phương pháp tính gần đúng đạo hàm và tích phân xác định
Một số ví dụ tính gần đúng đạo hàm và tích phân xác định ứng dụng trong kỹ thuật.
Giải gần đúng hệ phương trình vi phân
Các phương pháp giải gần đúng hệ phương trình vi phân
Một số ví dụ giải gần đúng hệ phương trình vi phân ứng dụng trong kỹ thuật.
·        Phần giảng dạy thực hành
STT
Nội dung
 
 
Thực hành lập trình giải các bài toán phương pháp số ứng dụng trong  kỹ thuật bằng phần mềm Matlab
6. Học liệu
6.1 Học liệu bắt buộc
1.      Nguyễn Văn Hùng, 2008. Giáo trình Phương pháp số và Matlab ứng dụng, Nhà xuất bản nông nghiệp.
6.2 Học liệu tham khảo
1.   Tạ Văn Đĩnh, 2003. Phương Pháp Tính. NXB. Giáo dục.
2.      La Văn Hiển, 2003. Nhập môn Matlab. NXB. Đại học Quốc Gia TP.HCM.
3.      Nguyễn Nhật Lệ - Phan Mạnh Dần, 2006. Giải bài toán tối ưu hóa ứng dụng bằng Matlab-Maple. Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
4.      Richard Hamming, 1987. Numerical Methods for Scientists and Engineers. Dover, New York. ISBN 0486652416.
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung: (Ghi tổng số giờ cho mỗi cột)

Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Tổng
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm, thực tập giáotrình, rèn nghề, ..
Tự học, tự nghiên cứu
Lý thuyết
Bài tập
Thảo luận
1. Sai số
2
 
 
 
5
7
2. Giải gần đúng phương trình và hệ phương trình
5
2
 
 
20
27
3. Nội suy
3
1
 
 
20
24
4. Tính đạo hàm và tích phân xác định
3
1
 
 
10
14
5. Giải gần đúng hệ phương trình vi phân
2
1
 
 
10
13
4. Thực hành Matlab ứng dụng giải các bài toán phương pháp số
 
 
2
8
25
35
TỔNG SỐ TIẾT
120

7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

Hình thức tổ chức dạy học
Thời gian, địa điểm
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết, Bài tập và thảo luận
-Nội dung 1
 
 
-Nội dung 2
 
 
-Nội dung 3
 
 
- Nội dung 4
 
 
- Nội dung 5
 
 
 
Tuần 1, Giảng đường
 
Tuần 1,2
 Giảng đường
 
Tuần 4
Giảng đường
 
Tuần 5
Giảng đường
 
Tuần 7
Giảng đường
 
 
 
Sai số
 
 
Giải gần đúng phương trình và hệ phương trình
 
Nội suy
 
 
Tính đạo hàm và tích phân xác định
 
Giải gần đúng hệ phương trình vi phân
 
 
 
Xem trước TL1
 
 
Xem trước TL1,2
 
Xem trước TL 1, 2, 4
 
Xem trước TL 1, 2,4
 
Xem trước TL 1, 2,4
 
Bài tập1
 
 
Bài tập 2,3
 
 
Bài tập 4
Tuần 3
Giảng đường
 
Tuần 6
Giảng đường
 
Tuần 8
Giảng đường
Chương 1,2
 
 
Chương 3,4
 
 
Chương 5
Làm trước BT
Chương 1,2
 
Làm trước BT
Chương 3,4
 
Làm trước BT
Chương 5
 
 
Thảo luận
Tuần 11
Giảng đường
Chương 1,2,3,4,5
Xem trước
Chương 1,2,3,4,5
 
Thực hành
 
 
Tuần 9,10
PTN BM cơ điện tử
Thực hành Matlab ứng dụng giải các bài toán phương pháp số
Xem trước
Chương 1,2,3,4,5
 
Tự học, tự nghiên cứu
 
Tập trung phần bài tập và thảo luận
 
 

Bảng này được thiết kế cho từng nội dung ứng với 1 tuần học, cho đến hết môn học (12 tuần).
8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
            Yêu cầu và cách thức đánh giá, sự hiện diện trên lớp, mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp, các qui định về thời hạn, chất lượng các bài tập, bài kiểm tra….
            (Xem mục 9 tiếp theo)
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
            Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
9.1. Kiểm tra – đánh giá thường xuyên
-     Dự lớp, tích cực tham gia hoạt động môn học:   10%
9.2. Kiểm tra - đánh giá định kì:Bao gồm các phần sau (trọng số của từng phần do giảng viên đề xuất, chủ nhiệm bộ môn thông qua):
9.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập
-     Đánh giá bài tập: 10%.
-     Đánh giá điểm thực tập: 10%
-     Chuẩn bị báo cáo & thuyết trình: 20%
9.4. Lịch thi, kiểm tra (kể cả thi lại)
-     Thi cuối học kỳ: 50%.
 

Giảng viên đào tạo
(Ký tên)
Chủ nhiệm bộ môn duyệt
(Ký tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên)

 
 
 

Số lần xem trang: 2210